HI96822 là khúc xạ kế cầm tay loại bỏ sự không ổn định của các khúc xạ kế cơ khí bằng cách đo chỉ số khúc xạ để xác định độ mặn của nước biển tự nhiên và nhân tạo bao gồm nước lợ, nước biển hoặc hồ cá nước mặn. Máy chuyển đổi các chỉ số khúc xạ của một mẫu thành PSU, ppt và trọng lượng riêng. Những chuyển đổi dựa trên các ấn phẩm khoa học được tôn trọng bằng cách sử dụng các đặc tính vật lý của nước biển (không sodium chloride). HI96822 là một thiết bị dễ sử dụng để đo độ mặn trong nước biển tự nhiên và nhân tạo trong trường học, phòng thí nghiệm hoặc ở nhà.
– Thiết kế để phân tích độ mặn nước biển (không chứa NaCl)
– Tự động bù nhiệt độ
– Kết quả đo chính xác cao hiển thị theo PSU, ppt và trọng lượng riêng
Cách tạo dung dịch chuẩn
Dung dịch Sodium Chloride dùng để kiểm tra độ chính xác của máy. Bảng dưới đây liệt kê hai dung dịch Sodium Chloride và giá trị ppt dự kiến của Nước biển .
Để tạo một dung dịch chuẩn NaCl (g/100 g), làm theo tiến trình sau:
– Đặt bể chứa nước (như ống thủy tinh hoặc chai nhỏ giọt có nắp) lên cân phân tích
– Tạo sự cân bằng
– Để tạo một X dung dịch NaCl, cân X gram Sodium Cloride tinh khiết (CAS #: 7647-14-5: MW 58.44) trực tiếp vào bể chứa
– Thêm nước cất hoặc nước khử ion vào cốc nhựa để trọng lượng tổng của dung dịch là 100g
NaCl (g) | Nước(g) | Tổng | Giá Trị Độ Mặn Dự Kiến (ppt) | |
3.5% NaCl | 3.50 | 96.50 | 100.000 | 34 |
10% NaCl | 10.00 | 90.00 | 100.000 | 96 |
Chỉ Số Khúc Xạ
HI96822 cho phép đo dựa trên chỉ số khúc xạ của một mẫu. Chỉ số khúc xạ là một thước đo cách ánh sáng đi qua mẫu như thế nào. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ một cách khác nhau. Bằng cách đo này với một cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định tính chất vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài các cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96822 sử dụng một ánh sáng LED, lăng kính và thấu kính để đo.
Biến thiên nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của các kết quả khúc xạ, vì vậy bù nhiệt độ rất cần thiết để cho kết quả đáng tin cậy. HI96822 tích hợp một cảm biến nhiệt độ bên trong và được lập trình các thuật toán chuyên ngành sau đó áp dụng bù nhiệt độ cho các phép đo và chuyển đổi chỉ số khúc xạ thành: PSU (độ mặn thực tế đơn vị), ppt (phần nghìn) hoặc S.G. (Trọng lượng riêng) (20/20). PSU được định nghĩa là tỷ lệ dẫn điện của nước biển ở một dung dịch chuẩn KCl, dựa trên UNESCO, ICES, SCOR và IAPSO. Thông tin này được công bố trên The Joint Panel of Oceanographic Tables and Standards. Một thang đo độ mặn lớn hơn là ppt (10-3), là độ mặn được xác định bởi “hàm lượng muối là trọng lượng của các muối vô cơ chứa trong 1 kg nước biển nếu tất cả bromua và iođua được thay thế bởi một lượng oxit tương đương” (Knudsen , 1901). Trọng lượng riêng (20/20) dựa trên mối quan hệ giữa mật độ ở 20 ° C và khối lượng các muối hòa tan trong mẫu nước biển (Handbook CRC Hóa học và Vật lý, 87th Edition).
Tính Năng Nổi Bật
- Hiệu chuẩn với nước cất hoặc nước khử ion
Kích thước mẫu nhỏ
- Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)
Tự động bù nhiệt (ATC)
- Mẫu tự động bù nhiệt độ
Cho kết quả nhanh và chính xác
- Kết quả hiển thị sau khoảng 1.5 giây
Màn hình LCD đa cấp
- Màn hình LCD hiển thị giá trị đo và nhiệt độ cùng lúc
Thông Số Kỹ Thuật
Thang đo độ mặn | 0 to 50 PSU; 0 to 150 ppt; 1.000 to 1.114 Trọng lượng riêng (20/20) |
Độ phân giải độ mặn | 1 PSU; 1 ppt; 0.001 Trọng lượng riêng (20/20) |
Độ chính xác độ mặn (@20ºC/68ºF) | ±2 PSU; ±2 ppt; ±0.002 Trọng lượng riêng (20/20) |
Thang đo nhiệt độ | 0 to 80°C (32 to 176°F) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.3 °C (±0.5 °F) |
Bù nhiệt độ | tự động từ 0 và 40°C (32 to 104°F) |
Thời gian đo | khoảng 1.5 giây |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | 100 μL (to cover prism totally) |
Nguồn sáng | LED vàng |
Khoang chứa mẫu | vòng thép không gỉ và and kính thủy tinh |
Tự động tắt | sau 3 phút không sử dụng |
Vỏ | IP65 |
Pin | 9V / khoảng 5000 phép đo |
Kích thước | 192 x 102 x 67 mm (7.6 x 4.01 x 2.6”) |
Khối lượng | 420 g (14.8 oz.) |
Bảo hành | 12 tháng |
Cung cấp gồm | HI96822 cung cấp gồm pin và hướng dẫn sử dụng |