HI98198 đo nồng độ oxy hòa tan trong nước bằng cách sử dụng công nghệ oxy hòa tan quang học cải tiến để đảm bảo độ chính xác cao. Với các phương pháp và tính toán tích hợp để đo nhu cầu oxy sinh học (BOD), tỷ lệ hấp thụ oxy (OUR) và tỷ lệ hấp thụ oxy cụ thể (SOUR), không cần chuyển đổi thủ công.
Tăng lượng truy xuất
Đảm bảo rằng dữ liệu của bạn có thể tin cậy với dữ liệu GLP. Có thể truy cập bằng khóa chuyên dụng cố định, dữ liệu này bao gồm ngày, giờ, áp suất, giá trị hiệu chuẩn, nhiệt độ và độ mặn của hiệu chuẩn cuối cùng.
Ghi dữ liệu linh hoạt
Theo dõi tình trạng oxy hòa tan theo thời gian với khả năng ghi lại khoảng thời gian có thể lựa chọn. Tính năng ghi theo yêu cầu của HI98198 cho phép bạn lưu trữ tới 400 giá trị. Nút AutoEnd có thể được sử dụng trong quá trình đo để giữ tự động giá trị ổn định đầu tiên trên màn hình.
Tập trung vào những vấn đề chính
Khi bạn sử dụng một nắp mới, máy sẽ phát hiện và khởi động nó. Máy sẽ nhắc nhở khi nắp cần phải được thay thế, bị hư hỏng, hoặc không có.
Khả năng sử dụng cao cấp
Tiêu chuẩn IP67 sẽ ngăn ngừa được hơi nước và bụi bẩn. Màn hình hiển thị lớn và đèn nền đảm bảo rằng tất cả thông tin quan trọng của bạn có thể dễ dàng nhìn thấy kể cả trong bóng tối.
Cổng phổ biến
Cổng USB-C cực linh hoạt tích hợp truyền dữ liệu liền mạch. Không cần phần mềm – chỉ cần kết nối USB-C và gửi dữ liệu của bạn dưới dạng .csv tới thẻ nhớ, máy tính hoặc thiết bị Android.
Đầu dò kết nối nhanh
Được thiết kế để lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng và kết nối kín chống nước
HI764113 Đầu dò quang học bền chắc cho các ứng dụng nước ngọt và nước mặn
Thân bền
Thân ABS bền và vỏ thép không gỉ đảm bảo độ bền khi đo trong môi trường khắc nghiệt. Với IP68, đầu dò này được hàn kín hoàn toàn chống tia nước và bụi.
Chuyên nghiệp
Nắp vòm đẩy bong bóng cho độ nhạy đo tốt hơn, cung cấp thời gian phản ứng nhanh.
Giảm thiểu rắc rối
Không cần màng bổ sung để thay đổi và không cần điện phân, đầu dò OPDO sẵn sàng hoạt động ngay khi bạn cần.
Công nghệ Nắp thông minh
Tự động nhận dạng Nắp
Nắp thông minh của Hanna có đầu đọc RFID tích hợp có thể lưu trữ dữ liệu quan trọng, bao gồm ngày sản xuất và ngày sử dụng đầu tiên để tăng số lượng truy xuất.
Tuổi thọ dài hơn
Smart Caps kéo dài gần một năm kể từ ngày sử dụng đầu tiên. Máy của bạn sẽ tự động đếm ngược từ ngày khởi tạo và sẽ nhắc nhở bạn khi nó hết hạn với một tin nhắn trên màn hình.
Căn chỉnh đúng mọi lúc
Khóa căn chỉnh đảm bảo rằng Smart Cap của bạn luôn bật đúng cách.
Chúng tôi tin rằng việc mua một máy đo sẽ trở nên đơn giản khi được trang bị mọi thứ cần thiết cho phép đo trong một vali
Dung dịch hiệu chuẩn oxy bằng không
Khi thực hiện hiệu chuẩn DO, điều quan trọng là sử dụng đúng các điểm chuẩn. Chúng tôi sẽ tặng kèm dung dịch hiệu chuẩn oxy bằng không HI7040L để bạn có thể nhanh chóng hiệu chuẩn máy ở nồng độ oxy 0%.
Phụ kiện
Có đầy đủ phụ kiện bạn cần giúp kiểm tra đơn giản. Cung cấp gồm dung dịch hiệu chuẩn và cốc phù hợp với đo trong hiện trường và cáp USB cho phép bạn chuyển dữ liệu của bạn một cách dễ dàng.
Vali hoàn chỉnh
Máy đo, đầu dò và phụ kiện của bạn được đóng gói gọn gàng trong một vali chắc chắn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cách đo oxy hòa tan | Quang học |
Thang đo oxy hòa tan | 0.00 to 50.00 mg/L / 0.0 to 500.0% độ bão hòa |
Độ phân giải oxy hòa tan | 0.01 mg/L / 0.1% độ bão hòa |
Độ chính xác oxy hòa tan | 1.5% giá trị ± 0.01mg/L cho 0.00‑20.00mg/L
5% giá trị cho 20.00‑50.00mg/L 1.5% giá trị ±0.1% cho 00‑200.0% 5% giá trị cho 200.0‑500.0% |
Hiệu chuẩn oxy hòa tan | • Một hoặc hai điểm hiệu chuẩn tự động tại 100% (8.26 mg/L) và 0% (0 mg/L)
• Một điểm với giá trị người dùng nhập theo % độ bão hòa hoặc mg/L. |
Bù nhiệt độ | Tự động từ ‑5.0 to 50.0 °C (23.0 to 122.0 °F) |
Bù áp suất khí quyển | 1 điểm tại bất kì thang áp suất nào |
Bù độ mặn | Tự động từ 0 to 70 PSU (bằng tay) |
Bù độ cao | Tự động từ 420 to 850 mmHg |
Thang đo nhiệt độ | ‑5.0 to 50.0°C (23 to 122°F) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.3 °C (±0.4 °F) |
Đầu dò DO | Đầu dò DO quang học HI764113 |
Ghi dữ liệu | Theo yêu cầu với 4000 bản ghi |
Cổng kết nối | USB-C |
Tự động tắt máy | Tùy chỉnh: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt |
GLP | Có |
Nhắc nhở hết thời gian hiệu chuẩn | Có – với tin nhắn báo “Calibration due” |
Autoend | Có |
Màn hình | LCD |
Pin | 4 pin 1.5V/ khoảng 200 giờ sử dụng liên tục không đèn nền (50 giờ có đèn nền) |
Môi trường | 0 to 50 °C (32 to 122 °F) max. RH 100% |
Kích thước | 185 x 93 x 35.2 mm |
Khối lượng | (không pin) 450 g |
Cung cấp gồm | Mỗi máy đo được cung cấp với:
|
Bảo hành | 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực |