HI9814 là máy đo cầm tay có màn hình LCD đa cấp lớn hiển thị cả giá trị pH, EC hoặc TDS và nhiệt độ cùng một lúc. Giá trị pH được hiển thị với độ phân giải 0.01 và độ chính xác +/- 0.01 pH trong khi EC và TDS được hiển thị với độ phân giải 0.01 mS/cm và 10 ppm (mg/L) và độ chính xác 2% toàn thang. Một cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt độ tự động cho EC và TDS. HI9814 có nhiều tính năng tiên tiến được tìm thấy trong thiết bị cầm tay đắt tiền như hiệu chuẩn tự động, nhận đệm/chuẩn và bù nhiệt. Màn hình LCD hiển thị các chỉ số ổn định và tình trạng hiệu chuẩn, cũng như tin nhắn hướng dẫn. Mức phần trăm pin được hiển thị lúc khởi động. Điện cực pH khuếch đại HI1285-7 thân polypropylene, tích hợp cảm biến EC/TDS và nhiệt độ. Bộ khuếch đại cho điện cực pH ngăn chặn độ ẩm và các nguồn nhiễu điện như bơm tuần hoàn, động cơ, và chấn lưu. HI9814 là máy đo đa chỉ tiêu được thiết kế chuyên dùng trong thủy canh, nhà kính, và các ứng dụng nông nghiệp.
Hiệu chuẩn đơn giản chỉ với 1 nút
Hiệu chuẩn pH tự động 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm có sẵn (4.01, 7.01 và 10.01) hoặc hiệu chuẩn pH và EC tại 1 điểm duy nhất với dung dịch hiệu chuẩn nhanh Hanna. Để thực hiện hiệu chuẩn nhanh chóng, bạn chỉ cần nhấn và giữ 3 giây nút nguồn ở chế độ đo để vào chế độ hiệu chuẩn. Một khi cả hai pH và EC đã được hiệu chuẩn, máy sẽ hiển thị “CAL OK” và trở về chế độ đo.
HI1285-7 Đầu dò khuếch đại pH thân polypropylen tích hợp cảm biến EC/TDS và nhiệt độ
HI9814 được cung cấp kèm đầu dò pH/EC/TDS/nhiệt độ khuếch đại thân polypropylene. Bộ khuếch đại được tích hợp sẽ làm giảm ảnh hưởng của nhiễu điện khi đo pH trở kháng cao từ các nguồn như máy bơm tuần hoàn, động cơ, và chấn lưu.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– 3 cảm biến trong 1 đầu dò:
Điện cực pH – tiền khuếch đại kháng nhiễu điện từ máy bơm và chấn lưu
Cảm biến EC/TDS – thiết kế amperometric hai cực
Nhiệt độ – cảm biến NTC để đo và bù nhiệt độ chính xác
– Chống thấm nước : thiết kế để chịu được độ ẩm của môi trường thủy canh
– Bù nhiệt tự động : Tất cả các giá trị đều được bù nhiệt tự động
– Hệ số chuyển đổi EC thành TDS tùy chọn
0.5 (500 CF) khi giá trị EC là 1000 μS/cm = 500 ppm
0.7 (700 CF) khi giá trị EC là 1000 μS/cm = 700 ppm
– Biểu tượng ổn định: khi máy đạt giá trị ổn định
– Nút HOLD: giữ giá trị trên màn hình
– BEPS: máy tự động tắt khi pin yếu
– Hiển thị % pin khi khởi động
– Chỉ thị pin thấp
– Tự động tắt
VIDEO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
pH |
0.00 to 14.00 pH |
EC |
0.00 to 6.00 mS/cm | |
TDS |
0 to 3000 mg/L (500 CF); 0 to 3999 ppm (700 CF) | |
T |
0.0 to 60.0°C | |
Độ phân giải |
pH |
0.01 pH |
EC |
0.01 mS/cm | |
TDS |
10 ppm (mg/L) | |
T |
0.1°C | |
Độ chính xác |
pH |
±0.01 pH |
EC |
±2% F.S. | |
TDS |
±2% F.S. | |
T |
±0.5°C | |
Hiệu chuẩn |
pH |
Tự động tại 1 hoặc 2 điểm bằng 2 bộ đệm chuẩn (pH 4.01, 7.01,10.01)
Hiệu chuẩn 1 điểm với dung dịch chuẩn nhanh |
EC |
Tự động tại 1 điểm 1.41 mS/cm hoặc 5.00 mS/cm
Hiệu chuẩn 1 điểm với dung dịch chuẩn nhanh |
|
Hệ số chuyển đổi TDS | 0.5 (500 ppm) hoặc 0.7 (700 ppm) | |
Bù nhiệt | pH: tự động, EC:tự động với β=1.9 %/°C | |
Điện cực | HI1285-7 thân polypropylene tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng DIN và cáp 1m | |
Tự động tắt | Sau 8 phút, 60 phút hoặc không kích hoạt | |
Nguồn điện | Pin 9V | |
Môi trường | -5 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% | |
Kích thước | 152 x 58 x 30 mm (6.0 x 2.3 x 1.2”) | |
Khối lượng | 205 g (7.2 oz.) | |
Bảo hành | 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực | |
Cung cấp gồm | HI9814 cung cấp kèm đầu dò đa chỉ tiêu HI1285-7, gói dung dịch chuẩn nhanh HI50036-0, gói dung dịch vệ sinh điện cực HI700661, 3 pin 1.5V và hướng dẫn |