Điện cực kỹ thuật số
Edge® EC cực kỳ tiên tiến, có bộ vi mạch tích hợp giúp lưu trữ thông tin hiệu chuẩn được tự động lấy ra bởi edge® khi điện cực được kết nối. Thông tin lưu trữ trong điện cực bao gồm số model, số sêri và thông tin hiệu chuẩn bao gồm các chuẩn được sử dụng và ngày tháng cùng thời gian hiệu chuẩn cuối cùng được thực hiện.
Kiểm tra cảm biến
Khi sử dụng các điện cực của Hanna được trang bị với một matching pin, edge liên tục kiểm tra trở kháng của các điện cực đo pH để báo hiệu trong trường hợp điện cực thủy tinh bị vỡ. Trong thời gian hiệu chuẩn, tính năng “Kiểm tra cảm biến” sẽ kiểm tra tình trạng các mối nối. Các mối nối tham khảo cũng được đánh giá và báo cáo trên màn hình.
Giắc cắm đầu dò 3.5mm
Việc gắn đầu dò vào máy sẽ trở nên dễ dàng và đơn giản hơn, không cần phải lo các chân cắm bị gãy, chỉ việc gắn vào cổng 3.5mm và đo
edge® vô cùng linh hoạt, có thể được sử dụng trong nhiều môi trường mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống
Thiết kế treo tường
edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống
Giá đỡ điện cực
edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
edge® có thiết kế vô cùng mỏng và chỉ nặng 8,8 oz., có tuổi thọ pin 8 giờ, và hai cổng kết nối USB.
Hai cổng kết nối USB
edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge bạn khi đế sạc không có sẵn.
Lưu dữ liệu
edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
Hai chế độ hoạt động
edge có 2 chế độ hoạt động Cơ bản và Mở rộng. Ở chế độ Cơ Bản, edge giảm một vài tính năng để máy hoạt động đơn giản hơn. Ở chế độ Tiêu Chuẩn người dùng có thể thay đổi các tính năng này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
EC | |
Thang đo | 0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm (EC tuyệt đối)** |
Độ phân giải | 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm |
Độ chính xác | ±1 giá trị (±0.05 μS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn | Chuẩn 1 điểm offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope tại 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm và 111.8 mS/cm |
TDS | |
Thang đo | 0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)** |
Độ phân giải | 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L |
Độ chính xác | ±1 giá trị (±0.03 ppm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn | Chung với hiệu chuẩn EC |
Hệ số chuyển đổi | 0.40 đến 0.80 (giá trị mặc định là 0.50) |
ĐỘ MẶN | |
Thang đo | 0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L* |
Độ phân giải | 0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L |
Độ chính xác | ±1 giá trị |
NHIỆT ĐỘ | |
Thang đo | -20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F |
Độ phân giải | 0.1°C, 0.1°F |
Độ chính xác | ±0.5°C, ±0.9°F |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Bù nhiệt | Tự động từ -5 đến 100oC ,NoTC – có thể chọn khi đo độ dẫn tuyệt đối |
Hệ số nhiệt độ độ dẫn | 0.00 đến 6.00%/oC |
GLP | có |
Ghi dữ liệu | đến 1000 bản ghi (400 ở chế độ cơ bản): Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian (tối đa 600 mẫu; 100 bản) |
Kết nối | 1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Pin | Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục |
Nguồn điện | adapter 5 VDC (đi kèm) |
Kích thước | 202 x 140 x 12.7mm |
Khối lượng | 250 g |
Bảo hành | 12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực |
Cung cấp gồm | HI2003 cung cấp kèm đầu dò EC HI763100, gói dung dịch chuẩn độ dẫn 1413μS/cm và 5000μS/cm và 12880μS/cm, gói dung dịch rửa điện cực, cáp USB, giá đỡ điện cực và đế sạc, giá gắn tường, adapter 5 VDC, hướng dẫn sử dụng. |
Ghi chú | * chỉ ở chế độ Cơ bản
** không kích hoạt chức năng bù nhiệt |