CÁC DÒNG SẢN PHẨM CHÍNH
HI901C1 | HI931 (chuẩn độ điện thế, 1 analog board) |
HI902CX | HI932 (chuẩn độ điện thế, 1 hoặc 2 analog board, có thế kết nối với HI921) |
HI903 | HI933 (chuẩn độ KF volumetric, trong tương lai) |
HI904 | HI934 (chuẩn độ KF coulometric, trong tương lai) |
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỖI BẬT TRONG THIẾT KẾ
Thiết kế hiện đai – đẹp, ấn tượng hơn.
Nhỏ gọn – hơn thiết kế cũ ~50%.
Bơm dynamic
Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào t ương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.
Tính năng xác định độ ổn định của tín hiệu (signal stability)
Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
Xác định điểm tương đương của phản ứng (equivalence endpoint)
Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.
Xác định nhiều điểm tương đương
HI93X có thể xác định tối đa 5 điểm tương đương trong một lần chuẩn độ, đáp ứng được hầu hết yêu cầu của các phương pháp đặc trưng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm và dược.
Xác định thứ tự phương pháp chuẩn độ
HI902C có thể được thiết lập để thực hiện 2 phương pháp chuẩn độ liên tục trên cùng một mẫu hoặc thực hiện chuẩn độ ngược đối với những phản ứng chậm.
Nhiều kiểu chuẩn độ
Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….
Hệ thống bơm và buret
Dễ dàng thay thế burette
Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.
Tùy chọn kích thước burette
Mỗi thiết bị HI93X sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL, và có thể được cung cấp thêm burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL tùy theo nhu cầu người sử dụng. Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.
Bơm có độ chính xác cao
Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
Đường ống và xy lanh có độ bền hóa học
Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE, đồng thời xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
Hệ thống giao diện
Màn hình có độ tương phản cao
Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.
Đồ thị chi tiết
Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.
Dễ dàng chuy ển đổi giữa các màn hình giao diện
Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.
Dữ liệu và lưu trữ.
Báo cáo có độ tùy biến cao.
Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
Dễ dàng quản lý thông tin GLP
Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả
Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC. Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
Tính năng kết nối
Thiết bị đa chức năng
HI93X có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.
Kết nối nội vi
Mỗi thiết bị chuẩn độ tự động có thể kết nối tối đa 2 board analog, 2 điện cực và 2 burette.
Kết nối các thiết bị ngoại biên khác
Người dùng có thể kết nối máy in để in trực tiếp báo cáo từ máy, hoặc kết nối thêm với màn hình và bàn phím để việc sử dụng được linh hoạt, thuận tiện hơn.
Phương pháp phân tích
Ph ương pháp có độ tùy chỉnh cao
HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
Hỗ trợ thiết lập phương pháp
Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ
Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn.
Những chuyên viên kỹ thuật của Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.. vui lòng liên hệ nhân viên Hanna và cung cấp phương pháp bạn cần thiết lập trên HI902 để được hỗ trợ thêm.
– Phản ứng oxy hóa khử
– Phản ứng acid-base
– Phản ứng tạo tủa
– Phản ứng tạo phức
– Phản ứng môi trường khan
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số pH
Thang đo | -2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH |
---|---|
Độ phân giải | 0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.001 pH |
Hiệu chuẩn | Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn). |
Thông số mV
Thang đo | -2000.0 ― 2000.0 mV |
---|---|
Độ phân giải | 0.1 mV |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.1 mV |
Hiệu chuẩn | Điều chỉnh 1 điểm |
Thông số ISE
Thang đo | 1•10⁻⁶ ― 9.99•10¹⁰ |
---|---|
Độ phân giải | 1; 0.1; 0.01 |
Độ chính xác | ±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II |
Hiệu chuẩn ISE | Tối đa 5 điểm (tùy chọn trong 7 dung dịch đệm tiêu chuẩn hoặc 5 dung dịch đệm bất kỳ). |
Thông số nhiệt độ
Thang đo | -5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K |
---|---|
Độ phân giải | 0.1°C; 0.1°F; 0.1K |
Độ chính xác
(@25ºC/77ºF) |
±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực |
Bù nhiệt | Bằng tay (MTC) hoặc tự động (ATC) |
Các thông số khác
Hệ thống khuấy | Dùng cánh khuấy, 200 đến 2500 rpm, độ phân giải 100 rpm |
Hiển thị | màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel) |
Thể tích Burette | 5, 10, 25, và 50 mL |
Độ phân giải Burette | 1/40000 |
Hiển thị độ phân giải | 0.001 mL |
Độ chính xác bơm | ±0.1% toàn thể tích burette |
Phương pháp | Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng) |
Ghi dữ liệu | lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE |
Nhận diện Burette | Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm |
Tốc độ bơm | Tùy chọn từ 0.1 mL/phút đến 2 x thể tích burette/phút |
Xác định điểm kết thúc | equivalence point đơn (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) hoặc giá trị pH/mV mặc định |
Các loại phản ứng chuẩn độ | acid/base (pH hoặc mV-mode), oxy hóa khử, tạo tủa,tạo phức,khan, chọn lọc ion(ISE), tráng bạc |
Đơn vị hiển thị | Tùy chọn theo đơn vị nồng độ phù hợp với yêu cầu tính toán cụ thể |
Đồ thị | Đường chuẩn độ theo mV-volume hoặc pH-volume,
Đường đạo hàm bậc 1 hoặc 2; Chế độ đo pH, mV hoặc ISE: giá trị pH/mV/nồng độ theo thời gian |
Cổng USB | Di chuyển phương pháp và kết quả đo vào USB |
Kết nối ngoại vi | connections for VGA display, PC-keyboard, parallel printer, USB device input, RS232, interface for autosampler |
Tiêu chuẩn GLP | Lưu trữ toàn bộ thông tin máy chuẩn độ, người sử dụng, tên mẫu, phương pháp đo. |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. |
Môi trường hoạt động | 10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH |
Môi trường lưu trữ | -20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH |
Nguồn điện | 100-240 VAC; “-01” models, US plug (type A); “-02” models, European plug (type C) |
Kích thước | 390 x 350 x 380 mm |
Khối lượng | Gần 9 kg |
Cung cấp gồm | – Máy chuẩn độ
– Cánh khuấy và giá đỡ điện cực – Burette 25mL – Bơm – Đầu dò nhiệt độ – Cáp USB – Thẻ nhớ USB – Phần mềm kết nối PC HI900 – Adapter – Chứng chỉ chất lượng – Hướng dẫn sử dụng |