HI9811-5 là máy đo cầm tay có màn hình LCD lớn, hiển thị giá trị pH, EC, TDS/nhiệt độ cùng với hướng dẫn. Giá trị pH được hiển thị với độ phân giải 0.1 pH và độ chính xác +/- 0.1 pH trong khi EC và TDS là 10 µS/cm và độ phân giải 10 ppm (mg/L). Thang đo EC của HI9811-5 là 0 đến 6000 µS/cm và TDS là 0 đến 3000 ppm. Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ (β) mặc định là 2%/oC và tự động bù nhiệt độ cho EC và TDS. HI9811-5 là một máy đo pH/EC/TDS cơ bản được hiệu chuẩn bằng tay một điểm duy nhất với 2 nút tinh chỉnh. pH được hiệu chuẩn tại điểm 7.01 và EC/TDS tại 1.41 mS/cm (1413 µs/cm) hoặc 1382 ppm. Màn hình LCD hiển thị lượng pin còn lại cũng như tin nhắn hướng dẫn. Đầu dò HI1285-5 thân polypropylene, điện cực pH khuếch đại tích hợp cảm biến EC/ DS và nhiệt độ. Bộ khuếch đại của điện cực pH ngăn chặn độ ẩm và nhiễu điện từ các nguồn phổ biến bao gồm từ động cơ, chấn lưu hoặc máy bơm. HI9811-5 là máy đo đa chỉ tiêu thường dùng trong các ứng dụng nông nghiệp, nhà kính và thủy canh.
HI 1285-5 Điện cực khuếch đại pH thân polypropylene tích hợp cảm biến EC/TDS và nhiệt độ
HI 9811-5 được cung cấp kèm một điện cực pH/EC/TDS/nhiệt độ thân polypropylene. Cảm biến pH, EC, TDS, và nhiệt độ tất cả được đặt trong một đầu dò duy nhất kết nối với máy bằng một đầu nối DIN.
Điện cực pH khuếch đại
Các mạch điện cực pH được tích hợp trong bộ khuếch đại làm giảm nhiễu điện khi đo pH trở kháng cao. Ví dụ các nguồn nhiễu điện bao gồm động cơ, chấn lưu, và máy bơm được phổ biến trong nhà kính.
Cảm biến EC / TDS amperometric
Kết quả đo EC/TDS được thực hiện bởi một cảm biến amperometric. Một điện áp xoay chiều được áp dụng cho các cảm biến và lượng dòng điện đi qua giữa hai chân thép không gỉ phụ thuộc vào số lượng muối hiện tại. Lượng muối càng lớn càng làm tăng độ dẫn điện.
Thân polypropylene
Thân polypropylene chứa tất cả các cảm biến trong một thân duy nhất và có độ bền cao. Đầu dò được châm gel để bảo dưỡng khi không sử dụng mà không cần phải tái nạp theo định kỳ.
– 3 cảm biến trong 1 đầu dò
– Điện cực tiền khuếch đại pH kháng nhiễu điện
– Gel bảo dưỡng điện cực pH không cần châm lại.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Chống thấm nước
– Bù nhiệt tự động
· Tất cả các giá trị đều được bù nhiệt tự động
– Hệ số chuyển đổi EC thành TDS
· Hệ số tự động điều chỉnh từ 0.56 đến 0.78 dựa trên giá trị đo EC thực
· Hệ số dựa trên biểu đồ 442 cho nước tự nhiên
– Chỉ báo pin thấp
VIDEO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo | pH | 0.0 to 14.0 pH |
EC | 0 to 6000 µS/cm | |
TDS | 0 to 3000 ppm (mg/L) | |
T | 0.0 to 60.0°C | |
Độ phân giải | pH | 0.1 pH |
EC | 10 µS/cm | |
TDS | 10 ppm (mg/L) | |
T | 0.1°C | |
Độ chính xác | pH | ±0.1 pH |
EC | ±2% F.S. | |
TDS | ±2% F.S. | |
T | ±0.5°C | |
Hệ số chuyển đổi TDS | 0.5 | |
Hiệu chuẩn | Bằng tay, 1 điểm | |
Bù nhiệt | Tự động, 0 to 50°C với β=2%/°C | |
Nguồn điện | Pin 9V | |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% | |
Kích thước | 145 x 80 x 36 mm (5.7 x 3.1 x 1.4”) | |
Khối lượng | 205 g (7.2 oz.) | |
Bảo hành | 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực | |
Cung cấp gồm | HI9811-5 cung cấp kèm đầu dò đa chỉ tiêu HI1285-5, gói dung dịch chuẩn pH, độ dẫn và TDS, gói dung dịch vệ sinh điện cực, pin 9V, hướng dẫn và vali đựng máy . |